Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhập ngũ


đgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.